THÔNG BÁO
Chỉ tiêu và ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng
hệ chính quy đợt bổ sung năm 2021
Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo chỉ tiêu và ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt bổ sung năm 2021 như sau:
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo kết quả học tập THPT (học bạ) |
|||||
ĐẠI HỌC |
||||||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
52 |
19.0 |
24.0 (Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >=8.0) |
M00, M01, M07, M09 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
10 |
19.0 |
D01, C04, C14, C20 |
|
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
20 |
19.0 |
C00, A00, D01, C14 |
|
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
27 |
19.0 |
A00, A01, A09, B00 |
|
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
18 |
19.0 |
A00, A01, A02, A09 |
|
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
19.0 |
A00, A01, A02, C01 |
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
20 |
19.0 |
A00, C02, D07, B00 |
|
8 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
38 |
19.0 |
D01, D14, D15, D66 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
46 |
15.0 |
15.0 |
A00, D01, C14, C20 |
10 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
54 |
15.0 |
15.0 |
A00, D01, C14, C20 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
39 |
15.0 |
15.0 |
A00, D01, C14, C20 |
12 |
7380101 |
Luật |
63 |
15.0 |
15.0 |
C00, A00, D01, C14 |
13 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
40 |
15.0 |
15.0 |
A00, B00, B03, D07 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
10 |
15.0 |
15.0 |
A00, A01, A02, A09 |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
28 |
15.0 |
15.0 |
A00, A01, A02, A09 |
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
10 |
15.0 |
15.0 |
A00, B00, B03, D07 |
17 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
29 |
15.0 |
15.0 |
A00, C14, D01, C20 |
18 |
7640101 |
Thú y |
26 |
15.0 |
15.0 |
A00, B00, A09, D07 |
19 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
15.0 |
15.0 |
D01, D14, D15, D66 |
20 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27 |
15.0 |
15.0 |
C00, D01, D66, C20 |
21 |
7310201 |
Chính trị học |
20 |
15.0 |
15.0 |
C00, A00, D01, C14 |
22 |
7810103 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
24 |
15.0 |
15.0 |
A00, D01, C14, C20 |
CAO ĐẲNG |
||||||
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo kết quả học tập THPT (học bạ) |
|||||
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
20 |
17.0 |
19.5 (Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >=6.5) |
M00, M01, M07, M09 |
Ghi chú: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) ở khu vực 3 của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi.