THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT) đăng ký xét tuyển vào trường;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD-ĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (học bạ);
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển;
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với điểm thi THPT hoặc học bạ.
3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
4. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường: HHT
- Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
ĐẠI HỌC |
||||
1. |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh |
2. |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
60 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
3. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
200 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
4. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
250 |
C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
5. |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
6. |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý |
7. |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
8. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
10. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11. |
Kế toán |
7340301 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
12. |
Luật |
7380101 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
13. |
Khoa học môi trường |
7440301 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
14. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
15. |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
16. |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
17. |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
18. |
Thú y |
7640101 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
19. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
20. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
150 |
C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
21. |
Chính trị học |
7310201 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
22. |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD; C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
CAO ĐẲNG |
||||
1. |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
50 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
5. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
5.1. Xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ;
5.2 Thi tuyển (phần thi Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc): 150.000 đồng/phần thi.
6. Địa chỉ liên hệ
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, Nhà 15 tầng, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
Điện thoại: 0941 332 333; 0963 300 555.
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.